PLC được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các đơn vị sản xuất, các hệ thống điều khiển tự động, PLC giúp mang hiệu quả cao trong vận hành cũng như tính kinh tế của các dây chuyền tự động. Nhằm tạo điều kiện cho sinh viên khối ngành kỹ thuật có tài liệu tham khảo để học tập và nghiên cứu, các tác giả xin giới thiệu “PLC - Lý thuyết và ứng dụng”.
Cuốn sách tập trung giới thiệu hai phần chính: Phần thứ nhất là hệ thống tập lệnh của PLC; Phần thứ hai là hệ thống một số bài thực hành ứng dụng PLC như: Lập trình PLC điều khiển hệ thống băng tải, Lập trình PLC điều khiển hệ thống chuông báo giờ trường học, Lập trình PLC điều khiển hệ thống đèn tín hiệu giao thông, Lập trình PLC điều khiển hệ thống bơm nướ
Nội dung được biên soạn trên cơ sở tham khảo sổ tay thiết bị Siemens, thực tế công việc của các tác giả, sự đóng góp giúp đỡ của quý đồng nghiệp. nhưng vì nhiều lý do khách quan, sẽ không tránh khỏi thiếu sót, các tác giả rất mong nhận được ý kiến đóng góp, bổ sung từ bạn đọc để trong lần tái bản sau cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Trang
| |
Lời nói đầu | 3 |
Các từ viết tắt | 12 |
Chương 1. TỔNG QUAN | 13 |
1.1. KHÁI NIỆM VỀ ĐIỀU KHIỂN | 13 |
1.2. CẤU TRÚC MỘT QUY TRÌNH ĐIỀU KHIỂN | 14 |
1.3. CÁC LOẠI ĐIỀU KHIỂN | 14 |
1.4. CẤU TRÚC CỦA BỘ ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH PLC | 17 |
1.4.1. Khối xử lý trung tâm | 17 |
1.4.2. Khối nguồn | 18 |
1.4.3. Thiết bị lập trình | 18 |
1.4.4. Bộ nhớ | 18 |
1.4.5. Khối ngõ vào | 19 |
1.4.6. Khối ngõ ra | 19 |
1.4.7. Các khối đặc biệt | 20 |
1.5. QUY TRÌNH THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN DÙNG PLC | 21 |
1.6. PHẦN MỀM STEP 7 MICRO WIN | 22 |
1.6.1. Các phần tử cơ bản trong chương trình PLC | 22 |
1.6.2. Ngôn ngữ lập trình | 23 |
Chương 2. TẬP LỆNH PLC SIMATIC S7-200 | 27 |
2.1. CÁC LỆNH CƠ BẢN | 27 |
2.1.1. Lệnh Load | 27 |
2.1.2. Lệnh Load Not | 27 |
2.1.3. Lệnh Output | 28 |
2.1.4. Bit nhớ M (bit memory) | 29 |
2.1.5. Lệnh Set | 32 |
2.1.6. Lệnh Reset | 33 |
2.1.7. Mạch nhớ RS | 35 |
2.1.8. Lệnh NOT | 41 |
2.1.9. Lệnh tác động cạnh lên (P) | 42 |
2.1.10. Lệnh tác động cạnh xuống (N) | 42 |
2.1.11. Các bit nhớ đặc biệt | 45 |
2.2. CÁC LỆNH LOGIC ĐẠI SỐ BOOLE | 47 |
2.2.1. Lệnh AND (A) | 47 |
2.2.2. Lệnh AND NOT (AN) | 47 |
2.2.3. Lệnh OR (O) | 48 |
2.2.4. Lệnh OR NOT (ON) | 48 |
2.3. LỆNH ĐỊNH THỜI - TIMER | 48 |
2.3.1. Timer On delay (TON) | 49 |
2.3.2. Timer Off delay | 50 |
2.3.3. Timer tạo thời gian trễ có nhớ | 51 |
2.4. LỆNH ĐẾM - COUNTER | 55 |
2.4.1. Lệnh đếm tiến - Counter up (CTU) | 55 |
2.4.2. Lệnh đếm lùi - Counter down (CTD) | 56 |
2.4.3. Lệnh đếm tiến/lùi - Counter up/down (CTD) | 58 |
2.5. CÁC LỆNH SO SÁNH | 62 |
2.5.1. Lệnh so sánh byte | 62 |
2.5.2. Lệnh so sánh số nguyên | 63 |
2.5.3. Lệnh so sánh số thực | 63 |
2.6. LỆNH VỀ CỔNG LOGIC | 63 |
2.6.1. Lệnh AND byte | 63 |
2.6.2. Lệnh AND word | 64 |
2.6.3. Lệnh AND double word | 64 |
2.6.4. Lệnh OR byte | 65 |
2.6.5. Lệnh OR word | 65 |
2.6.6. Lệnh OR double word | 66 |
2.7. CÁC LỆNH DI CHUYỂN NỘI DUNG Ô NHỚ | 66 |
2.7.1. Lệnh di chuyển byte | 66 |
2.7.2. Lệnh di chuyển word | 67 |
2.7.3. Lệnh di chuyển double word | 67 |
2.7.4. Lệnh di chuyển số thực | 68 |
2.8. LỆNH DỊCH TRÁI/DỊCH PHẢI | 69 |
2.8.1. Lệnh dịch trái dữ liệu byte | 69 |
2.8.2. Lệnh dịch phải dữ liệu byte | 69 |
2.8.3. Lệnh dịch trái dữ liệu word | 70 |
2.8.4. Lệnh dịch phải dữ liệu word | 70 |
2.8.5. Lệnh dịch phải dữ liệu double word | 70 |
2.8.6. Lệnh dịch phải dữ liệu double word | 70 |
2.9. LỆNH LẤY GIÁ TRỊ NGHỊCH ĐẢO | 72 |
2.9.1. Lệnh lấy giá trị nghịch đảo byte | 72 |
2.9.2. Lệnh lấy giá trị nghịch đảo word | 73 |
2.9.3. Lệnh lấy giá trị nghịch đảo double word | 73 |
2.10. LỆNH TĂNG GIẢM MỘT ĐƠN VỊ | 73 |
2.10.1. Lệnh tăng lên 1 đơn vị trong nội dung của byte | 73 |
2.10.2. Lệnh tăng lên 1 đơn vị trong nội dung của word | 74 |
2.10.3. Lệnh tăng lên 1 đơn vị trong nội dung của double word | 74 |
2.10.4. Lệnh giảm 1 đơn vị vào nội dung byte | 74 |
2.10.5. Lệnh giảm 1 đơn vị vào nội dung word | 74 |
2.10.6. Lệnh giảm 1 đơn vị vào nội dung double word | 75 |
2.11. CÁC LỆNH SỐ HỌC | 75 |
2.11.1. Lệnh cộng số nguyên 16 bit | 75 |
2.11.2. Lệnh trừ số nguyên 16 bit | 75 |
2.11.3. Lệnh nhân số nguyên 16 bit | 76 |
2.11.4. Lệnh chia số nguyên 16 bit | 76 |
2.11.5. Lệnh cộng số thực | 76 |
2.11.6. Lệnh cộng số nguyên 32 bit | 77 |
2.11.7. Lệnh trừ số nguyên 32 bit | 77 |
2.11.8. Lệnh nhân số nguyên 32 bit | 77 |
2.11.9. Lệnh chia số nguyên 32 bit | 77 |
2.11.10. Lệnh trừ số thực | 78 |
2.11.11. Lệnh nhân số thực | 78 |
2.11.12. Lệnh chia số thực | 78 |
2.12. LỆNH TRUY CẬP ĐỒNG HỒ THỜI GIAN THỰC | 79 |
2.12.1. Lệnh đọc đồng hồ thời gian thực | 79 |
2.12.2. Lệnh ghi vào đồng hồ thời gian thực | 79 |
2.13. LỆNH GỌI CHƯƠNG TRÌNH CON | 80 |
2.14. LỆNH VỀ NGẮT | 80 |
2.15. BỘ PHÁT XUNG (PTO) VÀ BỘ ĐIỀU CHẾ ĐỘ RỘNG XUNG |
|
(PWM) | 84 |
2.15.1. Vùng nhớ đặc biệt điều khiển phát xung tốc độ cao PTO/PWM | 85 |
2.15.2. Các giá trị nạp cho byte điều khiển và kết quả thực hiện | 86 |
2.15.3. Các bước khởi tạo bộ phát xung ở chế độ PTO | 86 |
2.15.4. Các bước khởi tạo bộ phát xung ở chế độ PWM | 91 |
Chương 3. LẬP TRÌNH VỚI CÁC LỆNH LOGIC CƠ BẢN | 97 |
3.1. GIỚI THIỆU | 97 |
3.2. LẬP TRÌNH SỬ DỤNG CÁC LỆNH LOGIC CƠ BẢN | 97 |
3.2.1. Lập trình điều khiển khởi động trực tiếp động cơ 3 pha | 97 |
3.2.2. Lập trình mở máy động cơ sử dụng một nút nhấn | 98 |
3.2.3. Lập trình điều khiển động cơ 3 pha quay thuận nghịch gián tiếp | 100 |
3.2.4. Lập trình điều khiển 3 động cơ vận hành trình tự | 102 |
3.2.5. Lập trình điều khiển một dây chuyền 3 động cơ | 106 |
3.3. BÀI TẬP | 107 |
3.3.1. Nghiên cứu yêu cầu | 107 |
3.3.2. Chuẩn bị lập trình | 108 |
3.3.3. Lập trình điều khiển hệ thống | 108 |
3.3.4. Bài tập mở rộng | 108 |
Chương 4. LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG BƠM NƯỚC | 109 |
4.1. GIỚI THIỆU | 109 |
4.2. PHẦN CỨNG HỆ THỐNG BƠM NƯỚC | 109 |
4.2.1. Cảm biến mực nước Floatles switch | 109 |
4.2.2. Panel kết nối PLC và bảng điều khiển, hiển thị | 112 |
4.2.3. Sơ đồ kết nối phần cứng hệ thống bơm nước điều khiển bằng PLC | 112 |
4.3. VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC ĐIỀU KHIỂN BẰNG PLC | 112 |
4.3.1. Yêu cầu vận hành hệ thống | 112 |
4.3.2. Thiết bị và địa chỉ sử dụng | 114 |
4.3.3. Chương trình PLC điều khiển hệ thống bơm nước | 114 |
4.4. BÀI TẬP | 117 |
4.4.1. Nghiên cứu yêu cầu | 117 |
4.4.2. Chuẩn bị lập trình | 117 |
4.4.3. Lập trình điều khiển hệ thống | 117 |
4.4.4. Bài tập mở rộng | 117 |
Chương 5. LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN HỆ THỐNG BĂNG TẢI | 118 |
5.1. GIỚI THIỆU | 118 |
5.2. PHẦN CỨNG MÔ HÌNH HỆ THỐNG BĂNG TẢI | 118 |
5.2.1. Kết cấu mô hình hệ thống băng tải | 118 |
5.2.2. Mô hình băng tải 1 | 119 |
5.2.3. Mô hình băng tải 2 | 121 |
5.2.4. Panel điều khiển | 123 |
5.3. VẬN HÀNH MÔ HÌNH HỆ THỐNG BĂNG TẢI | 123 |
5.3.1. Yêu cầu vận hành hệ thống | 123 |
5.3.2. Kiểm soát sản phẩm, kết thúc quá trình |
|
5.3.3. Chương trình PLC điều khiển hệ thống băng tải (tham khảo) | 126 |
5.4. BÀI TẬP | 131 |
5.4.1. Nghiên cứu yêu cầu | 131 |
5.4.2. Chuẩn bị lập trình | 131 |
5.4.3. Lập trình điều khiển hệ thống | 131 |
5.4.4. Bài tập mở rộng | 132 |
Chương 6. LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ATS | 133 |
6.1. GIỚI THIỆU VỀ ATS | 133 |
6.2. PHẦN CỨNG ATS | 133 |
6.2.1. Hình dạng ATS | 133 |
6.2.2. Các thiết bị trong ATS | 134 |
6.2.3. Sơ đồ mạch điều khiển | 134 |
6.2.4. Sơ đồ mạch động lực | 135 |
6.2.5. Panel kết nối PLC | 136 |
6.3. VẬN HÀNH ATS ĐIỀU KHIỂN BẰNG PLC | 137 |
6.3.1. Yêu cầu làm việc của ATS | 137 |
6.3.2. Thiết bị và địa chỉ sử dụng | 139 |
6.3.3. Chương trình PLC điều khiển ATS (tham khảo) | 139 |
6.4. BÀI TẬP | 146 |
6.4.1. Nghiên cứu yêu cầu | 146 |
6.4.2. Chuẩn bị lập trình | 146 |
6.4.3. Lập trình điều khiển hệ thống | 147 |
6.4.4. Bài tập mở rộng | 147 |
Chương 7. LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG | 148 |
7.1. GIỚI THIỆU | 148 |
7.2. PHẦN CỨNG MÔ HÌNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG | 148 |
7.2.1. Panel điều khiển | 148 |
7.2.2. Panel điều khiển động lực | 148 |
7.2.3. Hình dạng tổng thể của mô hình đèn tín hiệu giao thông | 149 |
7.2.4. Sơ đồ mạch điều khiển kết nối với PLC | 149 |
7.3. VẬN HÀNH MÔ HÌNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG | 151 |
7.3.1. Chương trình PLC điều khiển đèn tín hiệu giao thông đơn giản | 151 |
7.3.2. Yêu cầu vận hành đèn tín hiệu giao thông đầy đủ tính năng | 154 |
7.3.3. Thiết bị và địa chỉ sử dụng | 155 |
7.3.4. Chương trình PLC điều khiển đèn tín hiệu giao thông đầy đủ |
|
tính nă ng | 156 |
7.4. BÀI TẬP | 168 |
7.4.1. Nghiên cứu yêu cầu | 168 |
7.4.2. Chuẩn bị lập trình | 168 |
7.4.3. Lập trình điều khiển hệ thống | 168 |
7.4.4. Bài tập mở rộng | 168 |
Chương 8. LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN CHUÔNG BÁO GIỜ TIẾT HỌC | 169 |
8.1. GIỚI THIỆU | 169 |
8.2. PHẦN CỨNG MÔ HÌNH CHUÔNG BÁO GIỜ | 169 |
8.2.1. Hình dạng tổng thể hệ thống chuông báo giờ | 169 |
8.2.2. Chuông chính sử dụng báo giờ | 169 |
8.2.3. Panel điều khiển | 170 |
8.2.4. Sơ đồ mạch điều khiển của mô hình chuông báo giờ | 170 |
8.3. VẬN HÀNH MÔ HÌNH CHUÔNG BÁO GIỜ | 170 |
8.3.1. Yêu cầu hoạt động của chuông báo giờ | 170 |
8.3.2. Thiết bị và địa chỉ sử dụng | 173 |
8.3.3. Chương trình PLC điều khiển chuông báo giờ (tham khảo) | 173 |
8.4. BÀI TẬP | 187 |
8.4.1. Nghiên cứu yêu cầu | 187 |
8.4.2. Chuẩn bị lập trình | 187 |
8.4.3. Lập trình điều khiển hệ thống | 187 |
8.4.4. Bài tập mở rộng | 187 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 188 |
Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....
Công ty phát hành | NXB Xây Dựng |
---|---|
Ngày xuất bản | 2022-05-12 17:20:04 |
Loại bìa | Bìa mềm |
Số trang | 190 |
Nhà xuất bản | Nhà Xuất Bản Xây Dựng |
SKU | 6655673261224 |
python đồ dùng học tập elon musk sách how psychology works omega plus quyết địa tinh thư thần số học luật tâm thức huyễn tưởng về trí tuệ nhân tạo sinh học phân tử của tế bào làm vườn bền vững luat-tam-thuc-giai-ma-ma-tran-vu-tru bí ẩn mãi mãi là bí ẩn những tù nhân của địa lý tù nhân của địa lý stephen hawking michio kaku bảng tuần hoàn hóa học vũ trụ trong vỏ hạt dẻ gen vị kỷ lược sử thời gian vũ trụ sinh học phân tử của tế bào tập 1 sinh học phân tử sinh học phân tử của tế bào bộ 5 cuốn hóa học hoá hữu cơ bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học vật lý